Thực đơn
Tiếng_Malagasy Hệ thống chữ viếtBảng chữ cái Malagasy hiện tại bao gồm 21 chữ cái: a, b, d, e, f, g, h, i, j, k, l, m, n, o, p, r, s, t, v, y, z. Bảng chữ cái khá đơn giản với các nguyên âm đơn. Các chữ cái i và y đều đại diện cho âm /i/ ( y được sử dụng ở cuối từ và i ở vị trí khác), trong khi o được phát âm là /u/. Các âm tắc-xát /ʈʂ/ và /ɖʐ/ được viết lần lượt là tr và dr, trong khi /ts/ và /dz/ được viết ts và j. Chữ h thường 'câm'. Các chữ cái khác về cơ bản có chung giá trị với kí hiệu tương ứng trong IPA. Chữ c, q, u, w và x đều không được sử dụng trong từ gốc Malagasy ("từ thuần Malagasy").
Mp và đôi khi nt có thể đứng đầu từ, nhưng chúng được phát âm là /p, t/.
ـَ | ب | د | ـِ | ف | غ | ه | ـِ | ج | ك | ل | م | ن | ـُ | ڡ | ر | س | ط | و | ⟨ي⟩ & ⟨ز⟩ | ع | ⟨ڊ⟩ & ⟨رّ⟩ | ⟨̣ط⟩ & ⟨رّ⟩ | ت | ڡّ | طّ | ـَيْ | ـَوْ | ـُوً | ـُيْ | ⟨ـِيَا⟩ & ⟨ـِيْا⟩ | ـِوْ | ـِيْ |
a | b | d | e | f | g, ng | h | i, y | j | k | l | m | n | o | p | r | s | t | v | z | n̈ | dr | tr | ts | mp | nt | ai | ao | oa | oi | ia, ea | io, eo | ie |
Thực đơn
Tiếng_Malagasy Hệ thống chữ viếtLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Trung Quốc Tiếng Phạn Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Malagasy http://www.biomedcentral.com/1471-2164/10/605 http://www.ethnologue.com/show_family.asp?subid=17... http://www.freelang.com/enligne/malgache.php http://books.google.com/books?id=5i1aMcmLWlMC&pg=P... http://books.google.com/books?id=MFsBYffWD48C http://dominicweb.eu/en/malgastina/slovnik-malgast... http://www.wordsense.eu/telu/ //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC1199379 http://www.rogerblench.info/Archaeology%20data/Ind... http://folk.uio.no/janengh/gassisk/